cha đẻ tiếng anh là gì
cha đẻ tiếng Hoa là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ cha đẻ trong tiếng Hoa và cách phát âm cha đẻ tiếng Đài Loan . Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cha đẻ tiếng Đài Loan nghĩa là gì .
sinh đẻ. bằng Tiếng Anh. sinh đẻ trong Tiếng Anh phép tịnh tiến là: birth, produce, bear children (tổng các phép tịnh tiến 10). Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh với sinh đẻ chứa ít nhất 371 câu. Trong số các hình khác: Sinh là sinh đẻ, hình thành, hay ra đời. ↔ To beget is to give birth
Check 'chả lụa' translations into English. Look through examples of chả lụa translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
Power Mac G4 Cube là một chiếc PC được Apple hứa hẹn rất nhiều, nhưng cuối cùng lại thất bại trên thị trường. Ra mắt vào tháng 2000 năm XNUMX, 'cha đẻ' của Gặp lại 'cha đẻ' của Mac Mini ra mắt cách đây 20 năm và hiểu thất bại của nó | máy vi tính
nằm mơ Thấy Chuột Con Có Ý Nghĩa Gì? Mỗi một giấc mơ đều mang một ý nghĩa không giống nhau, vậy khi bạn nằm mơ thấy chuột con thì giấc mơ ấy có ý nghĩa gì, nó báo hiệu điều gì đang đến với các bạn. Cùng xem bài viết dưới đây để biết nhé!
Sz Online Partnersuche Er Sucht Sie. Theo Stephen Hawking, Galileo là người ảnh hưởng nhiều nhất đối với sự ra đời của khoa học hiện đại hơn bất kỳ người nào khác,According to Stephen Hawking, Galileo probably bears more of the responsibility for the birth of modern science than anybody else,Chúng ta có thể gọi ông là cha đẻ của việc bảo tồn sinh vật ở Việt Nam”- ngài David Hulse, Giám đốc Cơ quan môi trường của Tổ chức Quốc tế về bảo tồn thiên nhiên WWF từ năm 1992- 1999, really could call him the father of conservation in Vietnam,” said David Hulse, who directed the Hanoi office of the international environmental group WWF from 1992 to Stephen Hawking, Galileo là người ảnh hưởng nhiều nhất đối với sự ra đời của khoa học hiện đại hơn bất kỳ người nào khác,According to Stephen Hawking, nobody had as much impact on the birth of modern science as Galileo,Bởi vì công việc phát minh đầy cảm hứng của mình và các nhà tư tưởng cách mạng khác,Because of his work inspiring inventors and other revolutionary thinkers,Sau tất cả, ông không được gọi là cha đẻ của hiện đại. quảng cáo không có lý chương mười một, chúng tôi được giới thiệu về một người đàn ông rất đặc biệt,một người đàn ông Thiên Chúa gọi là cha đẻ của một dân tộc cả riêng the end of chapter eleven, we are introduced to a very special man,Sử gia kinh tế Randall E. Parker gọi ông là" Cha đẻ của kinh tế hiện đại", và tờ The New York Times đã coi ông là" nhà kinh tế học hàng đầu của thế kỷ 20".Economic historian Randall E. Parker has called him the"Father of Modern Economics", and The New York Times considered him to be the"foremost academic economist of the 20th century". chế thuốc theo cách chuyên biệt, chứng minh chúng trên người khỏe mạnh, để xác định cách thức các loại thuốc hoạt động để chữa called the Father of Experimental Pharmacology because he wasthe first physician to prepare medicines in a specific way; proving them on healthy human beings, to determine how the medicines acted to cure được gọilà Cha đẻ của Dược lý Thực nghiệm vì ông là bác sĩ đầu tiên điều chế thuốc theo cách chuyên biệt, chứng minh chúng trên người khỏe mạnh, để xác định cách thức các loại thuốc hoạt động để chữa also considered the Father of Experimental Pharmacology because he wasthe first physician to prepare medicines in a specialized way; proving them on healthy human beings, to determine how the medicines acted to cure với tình cảm của mình, ông được gọilà cha đẻ của những người Do Thái. vật lý thực nghiệm và phương pháp luận khoa được gọi là" cha đẻ của thực vật học Nam Phi"," người tiên phong của Y học tình cờ ở Nhật Bản" và" Linnaeus Nhật Bản".He has been called"the father of South African botany","pioneer of Occidental Medicine in Japan" and the"Japanese Linnaeus".Ông cũng thường được gọilà cha đẻ của lý thuyết vô chính phủ nói một nhà tư vấn quản lý trong những năm cuối đời, đôi khi ông được người ta gọi là" cha đẻ của quản lý theo khoa học.".A management consultant in his later years, he is sometimes called“the father of scientific management. nơi ông phân loại các sinh vật sống. phát minh ra Bakelite, một loại nhựa không tốn kém, không dễ cháy và linh hoạt, đánh dấu sự khởi đầu của ngành công nghiệp nhựa hiện đại. an inexpensive, nonflammable and versatile plastic, which marked the beginning of the modern plastics industrywikipedia.Ông được gọilà cha đẻ của nước Cộng hoà do ông đứng đầu chính phủ đầu tiên của Áo thuộc Đức và Đệ nhất Cộng hoà Áo trong 1918- 1919, và lại một lần nữa quyết định trong việc thiết lập Đệ nhị Cộng hoà Áo sau sự sụp đổ của Đức Quốc xã vào năm 1945, trở thành tổng thống đầu tiên của quốc gia này. and the First Austrian Republic in 1918/19, and was once again decisive in establishing the present Second Republic after the fall of Nazi Germany in 1945, becoming its first Stephen Hawking, Galileo là người ảnh hưởng nhiều nhất đối với sự ra đời của khoa học hiện đại hơn bất kỳ người nào khác.[ 30]Albert Einstein gọiông là cha đẻ của khoa học hiện to Stephen Hawking, Galileo bears more responsibility for the birth of modern science than anybody else andThực ra, ông được gọilà cha đẻ của đức tin chúng ta đã được gọi là" cha đẻ của Hafnarfjörur" với tên hiệu" Sir Bjarni.".
Hưởng lợi xã hội trên quy mô toàn cầuTrong gần haithế kỷ, DTU, Đại học Kỹ thuật Đan Mạch, đã hoàn thành tầm nhìn của HC Ørsted- cha đẻ của điện từ-….For almost two centuries DTU, Technical University of Denmark,Trong gần hai thế kỷ DTU, Đạihọc Kỹ thuật Đan Mạch, đã được dành riêng để thực hiện tầm nhìn của HC Ørsted- cha đẻ của điện từ- người sáng lập ra trường đại học vào năm 1829 để phát triển và tạo ra giá trị bằng cách sử dụng các ngành khoa học tự nhiên và khoa học kỹ thuật để mang lại lợi ích xã almost two centuries,DTU has been dedicated to fulfilling the vision of Ørsted- the father of electromagnetism- who founded the university in 1829 to develop and create value using the natural sciences and the technical sciences to benefit gần hai thế kỷ DTU, Đại học Kỹ thuật Đan Mạch, đã đượcdành riêng để thực hiện tầm nhìn của HC Ørsted- chađẻ của điện từ- người sáng lập ra trường đại học vào năm 1829 để phát triển và tạo ra giá trị bằng cách sử dụng các ngành khoa học tự nhiên và khoa học kỹ thuật để mang lại lợi ích xã almost two centuries DTU, Technical University of Denmark, and create value using the natural sciences and the technical sciences to benefit khi cô đào tẩu, Ryu nói,cô biết được từ một bộ phim tài liệu truyền hình rằng Kim Chính Nhất, cha đẻ của nhà lãnh đạo đất nước hiện tại, là một fan hâm mộ của điện ảnh và chương trình truyền hình Nam she defected, Ryu said, she learned from a TV documentary that Kim Jong Il, the father ofthe country's current leader, was a fan of South Korean cinema and TV hình dung bởi Andy Rubin, cha đẻ của Android, và được làm từ một loại gốm sứ, Titanium và Gorilla Glass sang trọng, PH- 1 có loại phả hệ mà bạn hiếm khi nhìn thấy từ khi khởi động, hãy để một mình ai đó cố gắng đưa ra điện thoại đầu by Andy Rubin, the father of Android itself, and expertly crafted from a luxurious combo of ceramic, titanium, and Gorilla Glass, the PH-1 had the kind of pedigree you rarely see from a startup, let alone one that was trying to put out its first lập từ người Anh thuộc Liên hiệp tên của Miến Điện cuối cùng đã đạt được trong năm 1948, và cho đến ngày nay, bà Aung San được coi bởi hầu hết người dân Miến Điện là cha đẻ của nền độc fromthe British under the name'''Union of Burma''' was finally attained in 1948, and till this day, Aung San is regarded by most Burmese people to be the father of gần hai thế kỷ DTU, Đại học Kỹ thuật Đan Mạch, đã đượcdành riêng để thực hiện tầm nhìn của HC Ørsted- cha đẻ củađiện từ- người sáng lập ra trường đại học vào năm 1829 để phát triển và tạo ra giá trị bằng cách sử dụng các ngành khoa học tự nhiên và khoa học kỹ thuật để mang lại lợi ích xã almost two centuries DTU, Technical University of Denmark,has been dedicated to fulfilling the vision of Ørstedthe father of electromagnetismwho founded the university in 1829 to develop and create value using the natural sciences and the technical sciences to benefit được xem là cha đẻ của kỹ thuật điện, điện và từ is also known as the father of electrical engineering, magnetism, and đẻ củacha mẹ Miến Điện và Chinchilla giao phối luôn tạo ra những shorthair, con bạc mang hai gen lặn- gen' tự' được thừa kế từ Miến Điện và gen' longhair' được thừa hưởng từ offspring of cross-mating Burmese and Chinchilla parents always produces these shorthair, silver offspring carrying two recessive genes- the'self' gene inherited from the Burmese and the'longhair' gene inherited from the thuật và khoa học điện toán đã đi được một đoạn đường dài kể từ khi HAL trên sóng, và tôi tưởng tượng nếu cha đẻcủa anh ta, Dr. Chandra, ở đây hôm nay, ông ấy sẽ có một loạt câu hỏi cho chúng art and the science of computing have come a long way since HAL was onscreen, and I would imagine if his inventor Dr. Chandra were here today, he would have a whole lot of questions for cũng thường được gọi là" cha đẻ" của cải cách trong chính sách phân bổ phổ điện từ dựa trên bài viết" Ủy ban Truyền thông Liên bang" 1959, trong đó ông chỉ trích về li- xăng phổ tần, cho thấy quyền sở hữu hiệu quả hơn khi ấn định phổ tần cho người is also often referred to as the"father" of reform in the policy for allocation of the electromagnetic spectrum, based on his article"The Federal Communications Commission"1959, where he criticises spectrum licensing, suggesting property rights as a more efficient method of allocating spectrum to users.
Cho tôi hỏi "cha đẻ" tiếng anh nói như thế nào?Written by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.
Chiến tranh là con đẻ của cái Publishing là con đẻ của đẻ cái, tạo dựng gia đình hạnh baby is born, making a happy dụ khoa học nói chúng ta là con đẻ của các ngôi sao,Some scientists say we are born of would always just thought of it as of Tuco as a mối quan hệ chặt chẽ,sẽ không có con đẻ kiên cường được sinh ra, và những con thỏ nhỏ sẽ không còn thích hợp để thụ to a close relationship, no resilient offspring will be born, and the little rabbits will no longer be suitable for Allen và Mia Farrow từng nhận nuôi 2 con vàWoody and Mia Farrow adopted two children together andĐây là câu hỏi muôn thuở của Hamlet và chủ sở hữu các cửa hàng trựctuyến không dám đăng ký con đẻ của họ trên Yandex. is the eternal question of Hamlet and the owners of onlinestores who do not dare to register their offspring on Yandex. sao các dân làng Việt Nam lại đặt niềm tin của họ vào con đẻ của một người Đức xứ Trier và một nhà tư bản công nghiệp Manchester?Why should Vietnamese villagers put their faith in the brainchild of a German from Trier and a Manchester industrialist?Chiếc máy bay là con đẻ của nhà đồng sáng lập Microsoft Paul Allen và Burt Rutan, nhà sáng lập của Scaled craft is the brainchild of Microsoft co-founder Paul Allen and Burt Rutan, founder of Scaled tuổi 64, bà mẹ ấy mới quyết định nói ra sự thật và mong muốn tìm lại được đứa con age nineteen, she is told the truth, and sets out to find her birth kết hợp giữa hiến trứng và đẻ thuê đã giúp những người đồng tính nam, bao gồm ca sĩ Elton John vàbạn đời của anh ta có con combination of egg donation and surrogacy has enabled gay men, including singer Elton John and his partner,Cho dù bạn đang nuôi dạy con riêng hay con đẻ, chúng sẽ thay đổi khi chúng lớn lên và việc nuôi dạy con cái của bạn cũng cần phải điều you are parenting stepkids or biological kids, they change as they grow up and your parenting needs to adjust as thịt con đẻ nghe như chuyện không thể, nhưng thực sự là một số loài từ cá đến chim vẫn làm điều đó. animals from fish to birds are known to do it. Tính từ natal tiếng Anh có cùng ý nghĩa vàcũng là con đẻ của từ natalis.”.The English adjective natal has the same meaning andCác nhà khoa họchiện có 3 con gà có trứng chứa thuốc, trong đó có con đẻ trứng gần như hàng scientists nowhave three hens whose eggs contain the drug, with the birds laying eggs almost daily,Họ giả mạo giấy khai sinhvà nuôi hơn một chục đứa trẻ, khiến chúng tin rằng chúng là con đẻ của Hamilton- forged birth documents andraised over a dozen children to believe they were the birth children of the có được con đẻ chất lượng tốt và tốt, trong thời kỳ sinh sản, các cặp cá chỉ có một loài nên được gửi vào một bể obtain a good and“high-quality” offspring, during the spawning period, fish pairs of only one species should be deposited in a separate đẻ của cha mẹ Miến Điện và Chinchilla giao phối luôn tạo ra những shorthair, con bạc mang hai gen lặn- gen' tự' được thừa kế từ Miến Điện và gen' longhair' được thừa hưởng từ offspring of cross-mating Burmese and Chinchilla parents always produces these shorthair, silver offspring carrying two recessive genes- the'self' gene inherited from the Burmese and the'longhair' gene inherited from the đơn là con đẻ; bạn đã hợp pháp, hoặc bạn đã hợp pháp trong khi được quyền nuôi con hợp pháp của những bậc cha mẹ hợp pháp của bạn trước ngày sinh nhật thứ 16 của bạn. or you were legitimated while in the legal custody of your legitimating parents prior to reaching your 16th birthday; Machine và VaultOS là" con đẻ" của Paul Taylor, chính là người bán công ty khởi nghiệp chuyên nhận dạng giọng nói Phonetic Arts cho Google năm 2010, rồi sau đó tiếp tục làm việc cho Google 3 năm sau sáp Machine and VaultOS are the brainchild of Paul Taylor, who sold his speech recognition startup Phonetic Arts to Google in 2010 and spent three years there running its text-to-speech Thần Bán Thần là một vị thần nhỏ hoặc một người phàmhoặc bất tử, là con đẻ của một vị thần và một con người, hoặc một nhân vật đã đạt được trạng thái thần thánh sau khi term demigod or demi-god can refer to a minor deity,a mortal or immortal who is the offspring of a god and a human, or a figure who has attained divine status after Loch hay hố Bremen là" con đẻ" của giáo sư, nhà thiết kế Fitz Haase khi ông nảy ra ý tưởng xây dựng một chiếc hộp quyên góp để hỗ trợ tổ chức từ thiện thành Bremen hole or“Bremer Loch” was the brainchild of professor and designer, Fitz Haase, who came up with the donation box idea to assist the city's charitable vị tha trong kiến và ong có thể tiến hóa nếu gen gây ra lòng vị tha ở người lao động sẽ giúp một bản sao khác của gen đó trong một sinh vật khác,chẳng hạn như nữ hoàng và con đẻ của cô in ants and bees can evolve if the gene causing altruism in the worker is helping another copy of that gene in another organism,Ví dụ, một nghiên cứu được công bố trên tạp chí Evolution and Human Behavior năm 2009, cho thấy rằngcon nuôi bị bỏ rơi nhiều hơn con example, a study published in the journal Evolution and Human Behaviour in 2009, found that overall,Để khẳng định đời sống tình cảm của ta tương đồng với mẹ, các nhà nghiên cứu đã dõi theo 7152 ngườicác bà mẹ và con đẻ của họ trong ít nhất 24 năm qua và tổng hợp dữ liệu về các mối quan hệ của determine how likely you are to love like your mom,researchers followed 7,152 peopleall mothers and their biological children for at least 24 years and issued a survey about their chính là con đẻ của Washington và London, những người mà với việc tiêu diệt Iraq trên cả phương diện là một nhà nước vừa là một nền văn minh, đã âm mưu thực hiện một tội ác lịch sử chống lại loài is the progeny of those in Washington and London who, in destroying Iraq as both a state and a society, conspired to commit an epic crime against nghĩa xã hội cổ điển là con đẻ của chủ nghĩa quốc tế tự do, có nghĩa rằng đó là một tín điều toàn cầu hóa, về nguyên tắc, nó không có biên giới quốc socialism is the progeny of liberal internationalism, which is to say that it is a globalising creed; in principle, it knows no national frontiers.
cha đẻ tiếng anh là gì