anh xin lỗi em vì tất cả

Video TikTok từ Chill cảm xúc (@v_ntien1510): "Anh xin lỗi vì tất cả 😔😔😔#fyp#xuhuong #chill#tamtrang #cuocsong #bun". nhạc nền - cườɴԍ. 👉 Chơi Chẳn Lẻ Tài Xỉu Bằng Vàng 9sever : https://9sao.me/👉 Các Bạn Mua Nick Ngọc Rồng Nhớ : http://duongmt.com/👉 SHOP Full Dịch Vụ Anh xin lỗi em vì tất cả những lỗi lầm của mình và mong em tha thứ. Tất cả mọi chuyện là do anh sai, anh đã khiến em buồn, khiến em mất lòng tin. Anh đã tỏ ra khó hiểu và hết lần này đến lần khác khiến em tổn thương. Anh cứ luôn tự trách vì mình đã không dành nhiều Minh Vương M4U. Quan tâm 203,134. Năm 2007, Minh Vương tham gia nhóm M4U từ những ngày đầu thành lập. Sau khi nhóm M4U tan rã, Minh Vương trở thành ca sĩ solo, anh lấy nghệ danh Minh Vương M4U để hoạt động. Các anh chị ơi xin lỗi đã làm phiền các anh chị lớp 5. Em học lớp 1. Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Tiếng anh. Sz Online Partnersuche Er Sucht Sie. Muốn nói Tiếng Anh chuyên nghiệp, chuẩn Tây đừng cứ mãi chỉ I am sorry nhàm chán hãy cùng Langmaster tìm hiểu và khám phá ” 40 câu xin lỗi bằng tiếng Anh hay nhất ” trong 2 trường hợp thông dụng trong đời sống đời thường và trong tình yêu . Những câu xin lỗi trong đời sống đời thườngSorry. – Xin lỗi nhé ; Im sorry. – Tôi xin lỗi/Tôi rất tiếc; Im so sorry ! – Tôi rất xin lỗi ;Sorry for your loss. – Tôi rất lấy làm tiếc về sự mất mát của cậu / bạn khi có người thân trong gia đình qua đời .I apologise. Tôi xin lỗi khi bạn gây ra sai sót / lỗi lầm gì đó ;Sorry for keeping you waiting. – Xin lỗi vì để bạn phải chờ đón ;Sorry Im late / Sorry for being late. – Xin lỗi, tôi đến muộn ;Please forgive me. – Làm ơn hãy tha thứ cho tôi ;Sorry, I didnt mean to do that. – Xin lỗi, tôi không cố ý làm vậy bạn vô tình làm sai điều gì đó ;Excuse me. – Xin lỗi khi bạn làm phiền ai đó ;Pardon me. – Xin lỗi khi bạn muốn ngắt lời ai đó hoặc dùng tựa như như ” excuse me ” ;Terribly sorry. – Vô cùng xin lỗi ;I have to say sorry you. – Tôi phải xin lỗi anh ;I forget it by mistake. – Tôi sơ ý quên mất ;I was careless. – Tôi đã thiếu cẩn trọng ;Thats my fault. – Đó là lỗi của tôi ;I was wrong. – Tôi đã sai ;I dont mean to. – Tôi không cố ý ;I feel that I should be responsible for that matter. – Tôi cảm thấy có lỗi về việc đó . Lỗi của tôi Các câu xin lỗi bằng Tiếng Anh suồng sã với bạn hữuMy bad Lỗi của tôi – phổ cập với thiếu niên Whoops – Rất tiếc ! – Cách nói tự do giữa bạn hữu thân thương Oops, sorry. Ôi, xin lỗi nói thoải mái giữa bạn bè thân thiết hoặc hàm ý mỉa mai Các câu xin lỗi bằng Tiếng Anh sang chảnh trong văn viếtI beg your pardon – Tôi nợ anh một lời xin lỗi I hope that you can forgive me Tôi kỳ vọng bạn hoàn toàn có thể tha thứ cho tôi I’m awfully / terribly sorry – Tôi thực sự xin lỗi I cannot express how sorry I am – Tôi không hề diễn đạt được mình cảm thấy hối hận như thế nào It something was inexcusable – Điều đó đúng là không hề tha thứ được There is no excuse for my behavior – Tôi không có lời bào chữa nào cho hành vi của mình . Tôi không hề diễn đạt được mình cảm thấy hối hận như thế nào . Ảnh Langmaster Các câu xin lỗi bằng Tiếng Anh ở đầu bức thư, email sang chảnhI would like to express my regret – Tôi muốn nhấn mạnh vấn đề sự hụt hẫng của mình I apologize wholeheartedly / unreservedly – Tôi toàn tâm toàn ý muốn xin lỗi Các câu xin lỗi bằng Tiếng Anh ở cuối bức thư, email sang trọng và quý pháiSincerely apologies – Lời xin lỗi chân thành Please accept my / our sincere apologies – Làm ơn đồng ý lời xin lỗi chân thành của tôi / chúng tôi Please accept my / our humblest apologies – Làm ơn đồng ý lời xin lỗi nhỏ bé của tôi / chúng tôi Các câu xin lỗi bằng Tiếng Anh trong tình yêuIm sorry for being so annoying and demanding, for the things that I did the wrong way. Em xin lỗi vì đã tức giận và yên cầu quá đáng, và vì tất cả những điều mà em đã làm sai .Give me a chance to show you that I can be of something worth to you, let me show you Cho anh một thời cơ để cho em thấy rằng anh hoàn toàn có thể là một điều gì đó có giá trị với em nhé ; Nếu mất em là sự trừng phạt mà anh phải nhận vì những sai lầm anh đã gây ra, anh thà chết còn hơn chứng kiến điều đó. There is a pain here in my heart ever since you have stopped talking to me, Im sorry. Có một nỗi đau ở ngay đây, ngay trái tim anh kể từ khi em ngừng trò chuyện với anh, anh xin lỗi ;Im sorry I cant be the perfect girl you want me to, but all I can really do is try Em xin lỗi, em không hề trở thành một cô gái tuyệt đối như anh mong ước, nhưng tất cả những gì em hoàn toàn có thể làm là cố gắng nỗ lực ; I trust fate and I believe in love, which is why I know youll accept my apology. Im sorry. Anh tin vào định mệnh và tình yêu, đó là lý do tại sao anh biết chắc chắn rằng em sẽ chấp nhận lời xin lỗi từ anh. Anh xin lỗi; If losing you is my punishment for the things I did wrong, I would rather die than see that. Nếu mất em là sự trừng phạt mà anh phải nhận vì những sai lầm đáng tiếc anh đã gây ra, anh thà chết còn hơn tận mắt chứng kiến điều đó .Trên đây là tổng hợp 40 câu xin lỗi bằng Tiếng Anh lịch sự và trang nhã và chuyên nghiệp mà người bản xứ liên tục sử dụng, Langmaster kỳ vọng sẽ giúp ích cho bạn đọc. Với thiên chức nâng tầm thế hệ trẻ Nước Ta tiếp cận nguồn tri thức quốc tế và chuẩn bị sẵn sàng tự tin bước vào cuộc hội nhập kinh tế tài chính mô hình học Tiếng Anh đa thưởng thức ” 4CE Class – Club – E_learning – Conference – Community ” tại Langmaster mang đến thưởng thức học tập mới lạ từ thực tiễn được nhiều người lựa chọn để học tiếng Anh hiệu suất cao. Langmaster luôn nỗ lực và thay đổi không ngừng để trở thành tổ chức triển khai giáo dục và đào tạo và giảng dạy Tiếng Anh uy tín số 1 tại Nước Ta .Doãn Phong About Author admin Anh biết, em mang con tim nát tan Kể từ ngày anh đi nhưng sao không thể nào xoá đi Cho dù em đã cố gắng giấu đi Giọt lệ buồn mà anh vẫn nhìn thấu tim em Người biết không đêm qua gió về Là anh đó mong em bớt lạnh I'm sorry for everything Hãy cười lên em nhé dẫu anh không còn ở bên em Hãy cười lên như những tháng ngày ta đã có nhau Vì anh luôn dõi theo em, vì anh luôn mong em hạnh phúc Nguyện cầu một ngày mai em sẽ luôn mỉm cười Em bước ra từ căn phòng ký ức Hãy chạm vào cơn gió ngang qua tay anh Là anh là anh là anh đó Vì em vì em nên anh trở về I'm sorry for everything Anh mong em luôn vui và đừng đợi nữa chi em Dù thế nhưng sao nước mắt anh cứ rơi hoài Nhìn thấy em mà không thể ôm lấy em, dù con tim anh nhói đau Đành nhờ cơn gió, gửi cho em yêu thương Tôi rất xin lỗi. I'm so sorry, man. Tôi rất xin lỗi. I'm so sorry. Tôi rất xin lỗi, thưa bà Queen. I'm sorry, Mrs. Queen. Tôi rất xin lỗi vì những gì đã làm. I'm real sorry for what I did. Tôi rất xin lỗi, tôi đến trễ. I'm so sorry I'm late. Tôi rất xin lỗi, thưa ngài. I apologize, sir. Tôi rất xin lỗi vì lôi mọi người vào việc này. I'm so sorry that you're involved in this. Tôi rất xin lỗi lời giải thích không thể được tốt hơn. I'm sorry the explanation couldn't be better. Tôi rất xin lỗi. Apologies. Tôi rất xin lỗi vì rắc rối gây ra cho anh I'm sorry for all the trouble I've brought you Laurel, tôi rất xin lỗi. Laurel, I am so sorry. Tôi rất xin lỗi. I am so sorry, buddy. Tôi rất xin lỗi, Jerry. I'm so sorry, Jerry. Tôi rất xin lỗi. I'm sorry. Tôi rất xin lỗi. I'm really sorry. Chúng tôi rất xin lỗi, thưa Ngài. We are so sorry, sir. Đại ca, chúng tôi đã sai, chúng tôi rất xin lỗi... Big brother, we were wrong, we're so sorry... Tôi đã sai lầm, và tôi rất xin lỗi. Look, I did something terrible, and I'm really sorry. không, tôi rất xin lỗi. No, really sorry. Xin lỗi tiếng Anh là gì? 50 câu xin lỗi bằng tiếng Anh hay nhất Ngày đăng 31/03/2023 / Ngày cập nhật 31/03/2023 - Lượt xem 127 Trong cuộc sống, xin lỗi và cảm ơn là 2 cụm từ vô cùng quan trọng thể hiện phép lịch sự. Trong tiếng Anh, câu nói xin lỗi vô cùng đa dạng tùy thuộc vào hoàn cảnh, tình huống giao tiếp như các mẫu câu xin lỗi trong công việc, trong gia đình, viết mail xin lỗi… Những lời xin lỗi bằng tiếng Anh không chỉ đơn thuần là “Sorry”, để được chấp nhận lời xin lỗi bạn cần nói “tôi xin lỗi” một cách chân thành. Bài viết dưới đây chúng tôi sẽ giải đáp “Tôi xin lỗi tiếng Anh là gì” và gửi đến các bạn những câu xin lỗi bằng tiếng Anh lịch thiệp và hay nhất! TÔI XIN LỖI TIẾNG ANH LÀ GÌ? Tôi xin lỗi tiếng Anh là “I’m sorry” trong đó Sorry là “Xin lỗi”. Xin lỗi vì tất cả tiếng Anh là Sorry for everything, Sorry for all, apologies for everything. Một lần nữa xin lỗi tiếng Anh Once again, I'm sorry. Đây là cách xin lỗi viết bằng tiếng Anh đơn giản nhất mà bất kỳ ai từng học tiếng Anh đều biết. Tuy nhiên, để nhấn mạnh lời xin lỗi nhằm thể hiện sự chân thành trong từng tình huống cụ thể thì sẽ có những cách nói khác được đề cập dưới đây. NHỮNG CÂU XIN LỖI BẰNG TIẾNG ANH CHÂN THÀNH VÀ HAY NHẤT 1. Những câu xin lỗi tiếng Anh trong công việc chuyên nghiệp I apologize for not completing the assigned work better, I will definitely try more. Tôi xin lỗi vì chưa hoàn thành tốt công việc được giao phó. Nhất định tôi sẽ thật cố gắng nhiều hơn nữa. I apologize for losing this important company contract, I take full responsibility before the company. Tôi xin lỗi vì đã làm mất hợp đồng quan trọng của công ty, tôi xin chịu hoàn toàn mọi trách nhiệm trước công ty. I apologize for this incomplete reports. Next time I’ll definitely try to do better. Tôi xin lỗi vì bài báo cáo này chưa được chỉn chu. Lần tới tôi nhất định sẽ cố gắng làm tốt hơn. I’m sorry for messing with your reports. Tôi xin lỗi vì đã làm hỏng những bài báo cáo của bạn. I’m so sorry I could not attend the meeting Tôi xin lỗi,tôi không thể tham dự cuộc họp này! I’m sorry for the late reply. Tôi xin lỗi vì trả lời muộn. I’m so sorry Please give me one more chance. Tôi thật sự xin lỗi, xin hãy cho tôi 1 cơ hội nữa làm ơn. I’m sorry I forgot the important thing you said. Tôi xin lỗi vì đã quên mất điều quan trọng bạn nói. I apologize for the confusion. Tôi xin lỗi vì sự hiểu lầm này. I owe you an apology. Tôi nợ bạn 1 lời xin lỗi. I would like to apologize for how I reacted/behave. Tôi muốn xin lỗi về cách mà tối đã cư xử/ phản ứng. Sorry for the inconvenience caused. Xin lỗi vì sự bất tiện này. Forgive the lengthy delay, please. Xin hãy tha thứ cho sự chậm trễ kéo dài này. I am sorry to bother you. Tôi xin lỗi vì làm phiền bạn. 2. Nói xin lỗi bằng tiếng Anh khi đi làm muộn I’m so sorry for being late. I had an appointment with the doctor this morning. It was longer than I expected. Tôi xin lỗi vì đã đến muộn. Tôi có một cuộc hẹn với bác sĩ vào sáng nay. Tôi không nghĩ nó lâu như vậy. I apologize for being late for the meeting, My alarm clock did not work. Tôi thực sự xin lỗi vì đến cuộc họp muộn. Đồng hồ báo thức của tôi không reo. I am sorry I am late, I have a terrible headache this morning. Tôi xin lỗi vì đã đến muộn vì sáng nay tôi bị đau đầu. I'm sorry for being late, I promise It will not happen again. Tôi xin lỗi vì đến muộn, tôi hứa việc này sẽ không xảy ra nữa đâu. I am so sorry because I am late, I had to take my son to school. Tôi xin lỗi vì đi làm muộn, tôi phải đưa con trai đến trường. I am so sorry for being late, I promise this is the first time and also the last. Tôi xin lỗi vì đã đi làm muộn, tôi hứa đây là lần đầu tiên cũng là lần cuối cùng. 3. Những lời xin lỗi người yêu bằng tiếng Anh ngọt ngào I knew I had hurt you. Give me an opportunity to make you happy again please. Anh biết đã làm tổn thương em, làm ơn hãy cho anh cơ hội để khiến em hạnh phúc lần nữa nhé! I love you, I hate the “war” & I regret that I was the stranger who triggered that “war”. Anh yêu em, anh ghét chiến tranh giữa chúng ta và anh rất hối hận vì là người châm ngòi cho cuộc chiến đó. I just message to inform you one thing these days I really miss you, I miss you too much! Please don't be mad at me anymore Em chỉ nhắn tin để nói với anh 1 điều là những ngày qua e thực sự rất nhớ anh, em nhớ anh vô cùng, đừng giận em nữa nhé! Promises mean everything but once they are broken sorry means nothing Thề non hẹn biển là tất cả nhưng một khi lời hứa không thành hiện thực thì chẳng có nghĩa lý gì. I promise this will be the last time I make a mistake. You’re a beautiful and kind girl, you will forgive me, won’t you? Anh hứa đây là lần cuối anh phạm lỗi. Em là một cô gái đẹp và tốt bụng, em sẽ tha thứ cho anh phải không? As long as you cry, all mistakes are due to you. I am sorry for making you sad because of me. Don’t cry, you cry won’t be beautiful anymore. Chỉ cần em khóc thì tất cả lỗi lầm là do anh. Anh xin lỗi vì làm em buồn. Đừng khó nhé, em khóc sẽ không còn xinh đẹp nữa. I am sorry for not being able to always be by your side, but in my heart, I always remember you. Anh xin lỗi vì không bên cạnh em nhưng trái tim anh luôn nhớ về em. I’m sorry to see you myself & love you when I don’t have anything in hand to take care of you. Anh xin lỗi vì gặp em và yêu em khi anh chưa có gì trong tay để chăm sóc cho em. I apologize for sometimes I am not mature enough to understand you Em xin lỗi vì đôi khi em không đủ trưởng thành để hiểu anh. I am sorry for being late to you. Anh xin lỗi vì trễ hẹn với em. I am sorry for letting you suffer so much pity over the past time. Anh xin lỗi vì đã để em chịu nhiều cực khổ thời gian qua. I’m sorry for not trusting you, you are wrong. Anh xin lỗi vì không tin tưởng em, là anh đã sai. I’m sorry for misunderstanding you & for letting you suffer a lot. Anh xin lỗi vì đã hiểu lầm anh để anh chịu nhiều tổn thương. I am sorry for not coming soon enough to make you suffer like that. Anh xin lỗi vì không đến sớm hơn để em phải đau lòng đến vậy. I’m sorry for making you suffer because of me. Anh xin lỗi vì đã khiến em đau khổ vì anh. I’m sorry for not giving you the life you wanted. Anh xin lỗi vì không mang đến cho em cuộc sống như em từng mong muốn. I’m sorry for breaking my promise. Anh thật sự xin lỗi vì đã thất hứa với em. I am so sorry for forgetting about our anniversary. Anh xin lỗi vì lỡ quên mất ngày kỉ niệm của chúng ta. I’m sorry for forgetting about your birthday. Anh xin lỗi vì không nhớ ngày sinh nhật của em. I know I was wrong, but I still want to tell you I am sorry and love you. Biết là anh sai, nhưng anh vẫn muốn nói anh xin lỗi và anh yêu em. Please forgive me, I love you so much! Xin hãy tha thứ cho em, em yêu anh rất nhiều! I am sorry if I hurt you! But I want you to know that you’re the only person that I love. Anh xin lỗi nếu làm em tổn thương. Nhưng anh muốn em biết rằng em chính là người duy nhất mà anh yêu. I hate it when we fight and I hate it, even more, when I realize that it was all my fault. Please forgive me and remember that I love you so much! Em ghét việc chúng ta cãi nhau và càng ghét hơn khi nhận ra tất cả đều là lỗi của em. Tha thứ cho em và hãy nhớ rằng em rất yêu anh. 4. Cách nói xin lỗi tiếng Anh trong gia đình I'm so sorry, It won't happen again! Con xin lỗi, chuyện này sẽ không xảy ra lần nữa đâu. Please do not be mad at me, but I forgot to turn off the lights before going out. Con xin bố mẹ đừng nổi giận, nhưng con đã quên tắt diện trước khi ra ngoài rồi. I apologize for being rude to you. Please forgive me and I promise will not repeat that activity. Con xin lỗi vì đã hỗn với bố mẹ, tha thứ cho con nhé, con xin hứa sẽ không lặp lại chuyện đó nữa. I am sorry for staying up late, I had so much homework to do. Con xin lỗi vì thức khuya, con có quá nhiều bài tập. I’m so sorry for not understanding the great sacrifice you made for me. I love you, Mom/Mami. Con rất xin lỗi vì đã không biết sự hi sinh to lớn của bố mẹ dành cho con. Con yêu mẹ! I am sorry for being irritated with you. Con xin lỗi vì đã cáu gắt với bố mẹ. I’m sorry I could not spend a lot of time with you. Mẹ xin lỗi vì không thể dành nhiều thời gian cho con. I am sorry for breaking my promise. Bố xin lỗi vì không giữ lời hứa với con. I am sorry for scolding me, I love you son. Mẹ xin lỗi vì đã mắng con, mẹ yêu con. I am sorry for not believing what you said and hitting you. I really am a bad dad. Bố xin lỗi vì không tin những gì con nói và đánh con. Bố thực sự là ông bố tồi mà. I am sorry I shouted at you in front of everyone and made you ashamed. Don’t be mad at me. Mẹ xin lỗi vì đã lớn tiếng với con trước mặt tất cả mọi người và khiến con phải xấu hổ. Đừng giận mẹ nhé! I am sorry I couldn’t make it in time for your birthday. I’ll buy a big gift to make up for you. Bố xin lỗi vì không về kịp sinh nhật của con. Bố sẽ mua cho con một món quà to bự để bù đắp nhé! I am sorry for lying and not doing homework. I already know the mistake and promise I won’t make it again. Con xin lỗi vì nói dối và không làm bài tập về nhà. Con biết lỗi của mình rồi, con hứa không phạm sai lầm lần nữa đâu. 5. Câu xin lỗi bằng tiếng Anh trong cuộc sống đời thường Nói xin lỗi khi đến cuộc hẹn ăn trưa muộn Sorry for keeping you waiting. Xin lỗi vì đã để bạn chờ lâu. I am sorry for being late. I had an appointment with my customers, It was longer than I thought. Tôi xin lỗi vì đến muộn, tôi có một cuộc gặp với khác hàng, nó lâu hơn tôi nghĩ. I am sorry for being late. Have you ordered the food? Tôi xin lỗi vì tới muộn. Bạn đã gọi đồ ăn chưa? I am sorry I'm late. I’ve some trouble with my work. Tôi xin lỗi, tôi trễ, tôi có chút trục trặc với công việc. Cách xin lỗi khi đến hẹn muộn do tắc đường I'm sorry for being late, Traffic was so bad today. Tôi xin lỗi vì đến trễ, hôm nay giao thông tệ quá! I'm sorry I am late. There’s an accident & it is holding up the traffic. Tôi xin lỗi tôi trễ. Có một vụ tai nạn khiến cho giao thông bị tắc nghẽn. I'm sorry for being late, I got stuck at every light this morning. Tôi xin lỗi vì đã đến muộn, sáng nay tôi gặp toàn đèn đỏ. I'm sorry I am late, I should have gotten up early to avoid traffic jams. Tôi xin lỗi, tôi đến muộn, đáng ra tôi nên dậy sớm hơn để tránh tắc đường. Sorry for keeping you waiting, I should have left home early as traffic today was so bad. Xin lỗi đã để bạn chờ lâu, đáng ra tôi nên ra khỏi nhà sớm vì giao thông hôm nay rất tệ! Cách nói xin lỗi bạn thân tiếng Anh Sorry my dear friend. Don’t be mad at me anymore. Xin lỗi người bạn thân yêu của tôi, đừng giận tôi nữa nhé! My bad. Là lỗi của mình. Oh my God, I ruined it. Sorry very much. Ôi trời ơi, tôi đã làm hỏng nó, xin lỗi nhiều nha, Sorry my best friend. Xin lỗi bạn thân của tôi. Xin lỗi bằng tiếng Anh phổ biến trong cuộc sống đời thường I’m sorry/ Sorry/ I’m so sorry/ I apologize Tôi xin lỗi/ Xin lỗi/ Tôi rất xin lỗi! Please forgive me! Xin hãy tha lỗi cho tôi! Sorry I’m late/Sorry for being late Xin lỗi tôi đến muộn. Pardon me! Xin lỗi/ Thứ lỗi Dùng khi ngắt lời ai đó. I have to say sorry to you! Tôi thực sự phải xin lỗi bạn. I forget it by mistake! Tôi xin lỗi vì đã quên mất điều đó. Terribly sorry! Vô cùng xin lỗi bạn! I’m sorry, I was careless. Tôi xin lỗi, tôi bất cẩn quá. I’m sorry, I do not mean to. Tôi xin lỗi, tôi không cố ý. That’s my fault/ I was wrong/ My bad/ My mistake Đó là lỗi của tôi/ Tôi sai. I am sorry about that. Tôi xin lỗi về điều đó. I feel terrible, I’m so sorry Tôi cảm thấy tệ về điều đó, tôi xin lỗi. Sorry, Can I get by? Xin lỗi, liệu tôi có thể đến được không? Sorry, could you move, please? Xin lỗi, bạn có thể di chuyển được không, làm ơn! I messed up! Tôi đã làm mọi thứ rối tung. I screwed up! Tôi đã phá hỏng nó! How can I make it up to you? Tôi có thể đền bù như thế nào cho bạn? I am ashamed of my behavior. Tôi rất xấu hổi về hành vi của mình. I wish I Could take it back. Tôi ước tôi có thể rút lại những lời mình đã nói! I didn’t mean to hurt you. Tôi thực sự không cố ý làm tổn thương bạn! I didn’t mean to offend you. Tôi không có ý nào xúc phạm bạn cả. Cách xin lỗi bằng tiếng Anh khi có điều tồi tệ xảy ra với người khác. I am so sorry to hear that. Tôi thật sự rất tiếc khi nghe điều đó. I’m sorry that happened to you Tôi lấy làm tiếc vì điều đó đã xảy ra với bạn/ Sorry for your loss. Xin chia buồn cùng bạn khi người thân ai đó qua đời. That’s dreadful/ terrible! Thật là kinh khủng / khủng khiếp. Oh no! How awful/ How terrible! Ôi không! Thật khủng khiếp! Cách xin lỗi khi nghe không rõ và nhờ người nói lặp lại Sorry, Could you repeat that, please? Xin lỗi, bạn có thể lặp lại điều vừa nói được không. Pardon?/ Sorry I didn’t hear you Xin lỗi, tôi không nghe rõ. I’m sorry, I did not catch what you said Xin lỗi, tôi thật sự không hiểu bạn đang nói gì. 6. Cách viết xin lỗi bằng tiếng Anh ở đầu thư, email I’d like to express my regret. Tôi thực sự muốn bày tỏ sự hối tiếc của mình. I apologize unreservedly/ wholeheartedly. Tôi toàn tâm toàn ý muốn xin lỗi bạn. Sincerely apologies Lời xin lỗi chân thành. Please accept my sincere apologies. Làm ơn xin hãy chấp nhận lời xin lỗi chân thành của tôi. Please accept my humblest apologies. Làm ơn hãy chấp nhận lời xin lỗi nhỏ bé của tôi nhé! I sincerely apologize for… Tôi thành thật xin lỗi về việc… I can not say how sorry I am. Tôi không biết phải diễn tả lời xin lỗi của mình như thế nào. I hope you could be patient & wait a bit longer to receive our next news to you. Tôi hi vọng bạn có thể kiên nhẫn và chờ đợi tin tiếp theo từ chúng tôi. by Unknown Anh không muốn trách em đâu// Anh đây không muốn em buồn// Vì lòng chợt thấy em đi với ai// Yêu em anh chỉ mong// ôi ta sẽ chung tình// Bên nhau hôm nay và mãi đến sau// ////[ Lyrics from ]//// Sao em không hiểu cho anh// Anh yêu em mới giận hờn// Vì lòng chẳng muốn thấy em đi với ai// Anh đâu hay anh đã sai// Cho em đây nỗi buồn phiền// Chia tay anh không muốn// ừng bỏ anh mà em// // [K]// ừng xa anh nhé lòng đây sẽ buồn// Hiểu lầm cũng chỉ do anh quá yêu người// Trách em bạc tình dối gian câu thề// Vì anh không hiểu anh giận hờn chỉ thế thôi// // Ngàn lần xin lỗi chỉ xin có một điều// Hãy cho anh đến bên em dẫu một lần// ể lâu lệ buồn ướt trên khóe mi nàng// Và rồi câu nói anh thật lòng xin lỗi em

anh xin lỗi em vì tất cả